Ngày tuổi | Vaccine, Kháng sinh | Phòng bệnh | Cách sử dụng |
01 | Marek | Marek | Tiêm dưới da 0,2 ml/ con |
01-04 | Enrofloxacin hoặc Flumequin | Phòng tiêu chảy do E.coli, viêm rốn, Bạch lỵ | Cho uống |
05-07 | ND-IB | Dịch tả và viêm phế quản truyền nhiễm (IB) | Nhỏ mắt hoặc cho uống |
12 | Gumboro B | Gumboro | Cho uống |
12-14 | Amoxicilin hoặc Enrofloxacin | Phòng tiêu chảy do E.coli, thương hàn | Trộn thức ăn hoặc cho uống |
15 | Fowl Pox | Đậu gà | Chủng xuyên màng cánh |
19 | ND-IB | Dịch tả, viêm phế quản truyền nhiễm (IB) | Nhỏ mắt hoặc cho uống |
21 | Gumboro A | Gumboro | Cho uống |
22-24 | Sulfadimethocin hoặc Diclazuril | Cầu trùng | Trộn thức ăn hoặc cho uống |
28 | H5N1 | Cúm | Tiêm dưới da cổ |
32-34 | Flophenicol + Doxycycline | Phòng CRD, Coryza | Cho uống |
35 | ND nhũ dầu | Dịch tả | Tiêm dưới da cổ |
40 | Levamisol hoặc Fenbendazole | Tẩy giun, sán | Trộn thức ăn hoặc cho uống |
45-47 | Sulfamonomethocin + Amoxicilin | Đầu đen, viêm ruột hoại tử | Trộn thức ăn hoặc cho uống |
52-54 | Doxyciline + Tilmicosin | CRD, ORT, Coryza | Cho uống |
62-64 | Amoxicilin hoặc Enrofloxacin | E.coli, Thương hàn, Tụ huyết trùng | Trộn thức ăn hoặc cho uống |
70 | Levamisol hoặc Fenbendazole | Tẩy giun, sán | Trộn thức ăn hoặc cho uống |
75 | ND-IB | Dịch tả và viêm phế quản truyền nhiễm (IB) | Nhỏ mắt hoặc cho uống |
100 | Levamisol hoặc Fenbendazole | Tẩy giun, sán | Trộn thức ăn hoặc cho uống |
105 | ND-IB | Dịch tả và viêm phế quản truyền nhiễm (IB) | Nhỏ mắt hoặc cho uống |
Đối với gà lai nuôi 105 ngày thì chỉ làm vaccine đến ngày 75.
LƯU Ý:
– Bảo quản vaccine ở nhiệt độ 2-80C
– Chỉ làm vaccine cho đàn gà khỏe mạnh
– Khi làm vaccine nên bổ sung Gluco + C hoặc Betaglucan + C giúp tăng sức đề kháng nâng cao hiệu quả vaccine.
– Sau liệu trình phòng kháng sinh nên bổ sung Bổ gan + Men tiêu hóa sống 2-3 ngày
Th.s BSTY Phạm Thời
Tác giả: channuoi
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn