LỊCH VACCINE DÀNH CHO GÀ TA THẢ VƯỜN
Ngày tuổi | Tên vaccine | Phòng bệnh | Cách làm |
1 | Marek’s | Marek’s | Tiêm tại lò ấp |
3 | Cầu trùng | Cầu trùng | Nhỏ miệng |
5 | ND-IB | Newcastle + IB H120 | Nhỏ mắt – mũi |
9 | Gumboro | Gumboro | Cho uống |
12 | H9 | Cúm H9 | Tiêm cổ 0,2ml/con |
15 | POX | Bệnh đậu trên gà | Chủng xuyên màng cánh |
16 | APV | Hội chứng sưng phù đầu | Nhỏ mắt – mũi |
22 | Gumboro | Gumboro lần 2 | Cho uống |
28 | ND-IB H120 | Newcastle + viêm phế quản truyền nhiễm | Cho uống |
32 | ILT | Viêm thanh khí quản truyền nhiễm | |
35 | Cúm | Cúm gia cầm | Tiêm dưới da cổ 0,5ml/con |
75 | ND-IB H12- | Newcastle + Viêm phế quản truyền nhiễm | Cho uống |
100 | ND-IB H120 | Newcastle + Viêm phế quản truyền nhiễm | Cho uống |
- Tham khảo ý kiến bác sĩ thú y để nắm tình hình thực tế tại vùng chăn nuôi để có lịch chính xác nhất.
Lưu ý khi làm vaccine:
- Kiểm tra số lô/date
- Không làm vaccine khi gà đang bệnh
- Bổ sung Beta-glucan hoặc Gluco-C để tăng hiệu quả vaccine
- Vaccine cần bảo quản ở nhiệt độ 2-80C